Thế nào là cung mệnh
Trước hết, chúng ta cần nắm được khái niệm cung mệnh. Cung mệnh hay còn được gọi Cung Phi được rút ra từ Cung Phi Bát Trạch trong Kinh Dịch và được tính từ ngũ hành, bát quái,….
Theo đó, cung mệnh của mỗi người sẽ khác nhau. Bảng tra cung mệnh gồm 3 yếu tố cơ bản sau đây:
- Mệnh, bao gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ;
- Cung, bao gồm: cung Tốn thuộc hành Mộc; Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Chấn, cung Khảm thuộc hành Thủy; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Ly thuộc hành Hỏa.
- Hướng, bao gồm: Đông, Tây, Nam, Bắc, …
Bảng tra cung mệnh can chi và ngũ hành
Trong ngũ hành gồm có 05 mệnh đó là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi mệnh lại gồm các cung như: Mệnh Kim thuộc cung Càn, Đoài; mệnh Thổ thuộc cung Cấn, Khôn; mệnh Mộc thuộc cung Chấn, Tốn; mệnh Thủy thuộc cung Khảm; mệnh Hỏa thuộc cung Ly.
Khi muốn chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem hướng nhà, xem ngày giờ tốt xấu, lựa chọn màu sắc hoặc con số may mắn… thì ta cần phải căn cứ vào các cung, mệnh nêu trên để tra cứu. Dưới đây là bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm sinh từ năm 1924 đến năm 2030.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Mạng | Cung Nam | Cung Nữ |
1924 | Giáp Tý | Kim | Hải Trung Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1925 | Ất Sửu | Kim | Hải Trung Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1926 | Bính Dần | Hỏa | Lư Trung Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1927 | Đinh Mão | Hỏa | Lư Trung Hỏa | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1928 | Mậu Thìn | Mộc | Đại Lâm Mộc | Ly Hỏa | Càn Kim |
1929 | Kỷ Tỵ | Mộc | Đại Lâm Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1930 | Canh Ngọ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Càn Kim | Ly Hỏa |
1932 | Nhâm Thân | Kim | Kiếm Phong Kim | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1933 | Quý Dậu | Kim | Kiếm Phong Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936 | Bính Tý | Thủy | Giản Hạ Thủy | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Giản Hạ Thủy | Ly Hỏa | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Thành Đầu Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Thành Đầu Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Kim | Bạch Lạp Kim | Càn Kim | Ly Hỏa |
1941 | Tân Tỵ | Kim | Bạch Lạp Kim | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Dương Liễu Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Dương Liễu Mộc | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Tuyền Trung Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Tuyền Trung Thủy | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Ốc Thượng Thổ | Ly Hỏa | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Ốc Thượng Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Thích Lịch Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Thích Lịch Hỏa | Càn Kim | Ly Hỏa |
1950 | Canh Dần | Mộc | Tùng Bách Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1951 | Tân Mão | Mộc | Tùng Bách Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Trường Lưu Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Trường Lưu Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Sa Trung Kim | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Kim | Sa Trung Kim | Ly Hỏa | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Bình Địa Mộc | Càn Kim | Ly Hỏa |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Bình Địa Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1960 | Canh Tý | Thổ | Bích Thượng Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Bích Thượng Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Kim Bạch Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Kim | Kim Bạch Kim | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Phú Đăng Hỏa | Ly Hỏa | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Phú Đăng Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Thiên Hà Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Thiên Hà Thủy | Càn Kim | Ly Hỏa |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Đại Trạch Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Đại Trạch Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Kim | Thoa Xuyến Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Kim | Thoa Xuyến Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Tang Đố Mộc | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Tang Đố Mộc | Ly Hỏa | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Đại Khe Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Thủy | Đại Khe Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Sa Trung Thổ | Càn Kim | Ly Hỏa |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Sa Trung Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Thiên Thượng Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Thiên Thượng Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Mộc | Thạch Lựu Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Thạch Lựu Mộc | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Đại Hải Thủy | Ly Hỏa | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Đại Hải Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Kim | Hải Trung Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Kim | Hải Trung Kim | Càn Kim | Ly Hỏa |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Lư Trung Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Lư Trung Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Đại Lâm Mộc | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Đại Lâm Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Ly Hỏa | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Kiếm Phong Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Kim | Kiếm Phong Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Càn Kim | Ly Hỏa |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
1996 | Bính Tý | Thủy | Giản Hạ Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Giản Hạ Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Thành Đầu Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Thành Đầu Thổ | Khảm Thủy | Cán Thổ |
2000 | Canh Thìn | Kim | Bạch Lạp Kim | Ly Hỏa | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Bạch Lạp Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Dương Liễu Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Dương Liễu Mộc | Càn Kim | Ly Hỏa |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Tuyền Trung Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Tuyền Trung Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Ốc Thượng Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Ốc Thượng Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Thích Lịch Hỏa | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Thích Lịch Hỏa | Ly Hỏa | Càn Kim |
2010 | Canh Dần | Mộc | Tùng Bách Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão | Mộc | Tùng Bách Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Trường Lưu Thủy | Càn Kim | Ly Hỏa |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Trường Lưu Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Sa Trung Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi | Kim | Sa Trung Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Bình Địa Mộc | Ly Hỏa | Càn Kim |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Bình Địa Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2020 | Canh Tý | Thổ | Bích Thượng Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Bích Thượng Thổ | Càn Kim | Ly Hỏa |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Kim Bạch Kim | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
2023 | Qúy Mão | Kim | Kim Bạch Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Phú Đăng Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2025 | Ất Tỵ | Hỏa | Phí Đăng Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Thiên Hà Thủy | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Thiên Hà Thủy | Ly Hỏa | Càn Kim |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Đại Trạch Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đại Trạch Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2030 | Canh Tuất | Kim | Thoa Xuyến Kim | Càn Kim | Ly Hỏa |
Cách tính can chi theo năm sinh âm lịch
Can chi là sự kết hợp bởi 2 yếu tố tạo nên tuổi âm là: Thiên can và Địa chi. Trong đó:
- Thiên can gồm có 10 yếu tố hợp thành đó là: Canh, Tân, Nhâm, Quý, Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ.
- Địa chi gồm có 12 yếu tố tạo thành tương đương 12 con giáp đó là: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
Theo đó, mỗi người đều có một can chi theo tuổi và nó sẽ phụ thuộc vào năm sinh. Bằng việc sử dụng tử vi để tính toán các quy luật của con số, hướng,… sẽ giúp bạn gặp may mắn cũng như tránh được một vận hành.
Cách tính này sẽ chỉ đúng với ngày sinh âm lịch, bạn có thể áp dụng cách tính can chi theo tuổi, đổi tuổi từ dương lịch sang âm lịch đơn giản sau đây:
Cách tính hàng can
Đối với hàng can: Bạn lấy số cuối của năm sinh đối chiếu với các số tương ứng của Thiên can được quy ước theo năm như sau: Canh – 0; Tân – 1, Nhâm – 2, Quý – 3, Giáp – 4, Ất – 5, Bính – 6, Đinh – 7, Mậu – 8; Kỷ – 9.
Cách tính hàng chi
Đối với hàng chi: Bạn lấy hai số cuối của năm sinh chia cho 12, số dư trong phép chia này sẽ là chi của năm đó và theo tứ tự cách chi như sau: Tí – 0; Sửu – 1, Dần – 2; Mão – 3, Thìn – 4, Tỵ – 5, Ngọ – 6, Mùi – 7, Thân – 8, Dậu – 9, Tuất – 10, Hợi – 11.
Theo đó, năm sinh âm lịch của bạn sẽ là Can + Chi. Ví dụ, nếu bạn sinh năm 1992, cách tính sẽ như sau:
- Hàng Can: số cuối cùng của năm sinh sẽ là 2 tương ứng với Nhâm;
- Hàng Chi: cần lấy 2 số cuối của năm sinh chia cho 12 tức: 92:12 = 7 dư 8. Số 8 ứng với tuổi Thân. Theo đó, năm sinh âm lịch của người sinh năm 1992 sẽ là Nhâm Thân.
Cách tính cung mệnh ngũ hành theo tuổi năm sinh
Như đã nêu trên, ngũ hành sẽ có 5 mệnh là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ ứng với mỗi năm sinh, mệnh ngũ hành sẽ khác nhau. Dựa vào Can Chi, bạn có thể tính mệnh ngũ hành dựa theo cách tính sau đây: Can + Chi = Mệnh. Nếu ra kết quả lớn hơn 5 thì bạn cần trừ đi 5 để ra mệnh.
Trong đó giá trị của Thiên can, Địa chi, Ngũ hành được quy ước như sau:
- Thiên can: Giáp, Ất – 1; Bính, Đinh – 2, Mậu, Kỷ – 3; Canh, Tân – 4 và Nhâm, Quý – 5;
- Địa chi: Tuổi Tý, Sửu, Ngọ, Mùi – 0; Dần, Mão, Thân, Dậu – 1; Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi – 2;
- Ngũ hành: Kim – 1, Thủy – 2, Hỏa – 3, Thổ – 4, Mộc – 5.
Ví dụ: Bạn sinh năm 1999 áp dụng tuổi Can Chi có thể tính mệnh như sau: Kỷ +Mão = 3 + 1 = 4 (mệnh Thổ). Do đó, tuổi Kỷ Mão sẽ thuộc mệnh Thổ theo ngũ hành.
Trên đây là bảng tra cung mệnh can chi và ngũ hành cũng như cách tính can chi, cung mệnh mà chúng tôi gửi đến bạn đọc. Hy vọng những thông tin chia sẻ nêu trên hữu ích quý độc giả.
PHONG THỦY BẮC NINH
www.facebook.com/phongthuybacninh