I. CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ XÔNG ĐẤT ĐẦU NĂM
1. Xông đất là gì? Tại sao cần xem tuổi xông đất đầu năm?
Theo tục này, người đầu tiên tới chúc Tết gia đình sẽ là người xông đất. Người này mà hợp tuổi, hợp mệnh gia chủ thì sẽ mang tới nhiều may mắn, cát lành cho gia chủ và ngược lại. Vì thế mà từ xa xưa đã rất chú trọng tới việc xem tuổi xông đất đầu năm mới.
2. Xông đất vào thời điểm nào?
3. Chọn người xông đất thế nào sẽ mang lại may mắn?
- Chọn người hợp tuổi, có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2022 cũng cần tương sinh với người đó. Đây chính là cách chọn tuổi hợp xông đất theo mục (I) phía trên.
- Chọn người khỏe mạnh, có đạo đức, tính tình vui vẻ, hiền lành, phóng khoáng.
- Chọn người có cuộc sống hôn nhân viên mãn, công danh phát đạt, tài lộc đủ đầy, có địa vị và danh vọng trong xã hội thì càng tốt.
- Chọn người có tên hay, tên đẹp đến xông đất như tên Phúc, Thọ, An, Khang, Cát Tường, Lộc, Phát… mang ý nghĩa tốt lành.
- Chọn người vía tốt: Khi chọn người xông đất xông nhà ưu tiên người có nhân cách tốt, tính tình hài hòa, có công việc tốt, mặt mũi khôi ngô, gia đình hạnh phúc để đảm bảo sẽ mang “vía” tốt lành, sự may mắn và thịnh vượng cho gia chủ. Bên cạnh đó, tránh chọn những ai tuy hợp tuổi nhưng nhà đang có tang, kinh doanh thua lỗ hoặc có chuyện đau buồn như chia ly, đổ vỡ.
4. Người trong nhà xông đất được không?
6. Người không được mời, ngẫu nhiên đến xông đất nhà mình thì làm thế nào?
7. Người đi xông đất cần làm gì, mang theo gì?
8. Người đi xông đất nên chúc gì?
- Chúc người kinh doanh buôn bán: Buôn may bán đắt, một vốn bốn lời, thịnh vượng phú quý, làm đâu thắng đó, tấn tài tấn lộc, đại phú đại quý…
- Chúc người già: Sống lâu trăm tuổi, tăng thọ tăng phúc, gia đạo đuề huề con cháu vui vầy…
- Chúc con trẻ: Hay ăn chóng lớn, thi cử đỗ đạt, học hành giỏi giang, chăm ngoan học hỏi…
II. XEM TUỔI XÔNG NHÀ TẾT NHÂM DẦN CHO 12 CON GIÁP
Tuổi Xông Đất 2022 – Chọn tuổi xông nhà năm 2022 hợp mệnh gia chủ
Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Tý
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tý: Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tý: Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tý: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tý: Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tý: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình).
2. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Sửu
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Sửu: Canh Tý 1960 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Sửu: Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Sửu: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Sửu: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Sửu: Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).
3. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Dần
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Dần: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Dần: Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Dần: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Dần: Canh Tuất 1970 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Dần: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá).
4. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Mão
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mão: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mão: Canh Tuất 1970 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mão: Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mão: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mão: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
5. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Thìn
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thìn: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thìn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thìn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thìn: Canh Tý 1960 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thìn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
6. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Tị
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Tị: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Tị: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Tị: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Tị: Bính Ngọ 1966 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Tị: Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Qúy Dậu 1993 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
7. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Ngọ
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Ngọ: Canh Tuất 1970 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Ngọ: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Ngọ: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Ngọ: Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Ngọ: Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá).
8. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Mùi
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mùi: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Canh Ngọ 1990 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mùi: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mùi: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mùi: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mùi: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).
9. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Thân
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thân: Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thân: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thân: Canh Tý 1960 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thân: Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thân: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá).
10. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Dậu
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Dậu: Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Dậu: Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Dậu: Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Dậu: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Dậu: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá).
11. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Tuất
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tuất: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tuất: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tuất: Bính Ngọ 1966 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tuất: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tuất: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình).
12. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Hợi
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Hợi: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Hợi: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Hợi: Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Hợi: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).
- Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Hợi: Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
III. CÁCH XEM TUỔI XÔNG ĐẤT 2022 KHÁC
1. Chọn tuổi xông nhà 2022 theo Thập bát cục
- Cầu tài lộc dồi dào, kinh doanh phát đạt: Chọn các tuổi 1952 Nhâm Thìn, 1956 Bính Thân, 1963 Quý Mão, 1965 Ất Tỵ, 2004 Giáp Thân.
- Cầu công danh thăng tiến, học hành tấn tới: Chọn các tuổi 1937 Đinh Sửu, 1939 Kỷ Mão, 1946 Bính Tuất, 1948 Mậu Tý, 1958 Mậu Tuất, 1974 Giáp Dần, 1977 Đinh Tỵ, 1989 Kỷ Tỵ, 1996 Bính Tý, 2003 Quý Mùi.
- Cầu việc buôn bán môi giới bất động sản thuận lợi: Chọn các tuổi 1950 Canh Dần, 1979 Kỷ Mùi, 2020 Canh Tý.
- Cầu trồng trọt chăn nuôi thành công, đất đai tăng thêm: Chọn các tuổi 1941 Tân Tỵ, 1945 Ất Dậu, 1947 Đinh Hợi, 1978 Mậu Ngọ, 1995 Ất Hợi, 2000 Canh Thìn, 2011 Tân Mão.
- Cầu năm mới có quý nhân, gặp nhiều may mắn: Chọn các tuổi 1962 Nhâm Dần, 1966 Bính Ngọ, 1969 Kỷ Dậu, 1991 Tân Mùi, 2019 Kỷ Hợi.
- Cầu sinh đẻ thuận lợi, hôn nhân tốt đẹp: Chọn các tuổi 1954 Giáp Ngọ, 1957 Đinh Dậu, 1961 Tân Sửu, 2001 Tân Tỵ, 2005 Ất Dậu, 2007 Đinh Hợi.
2. Chọn tuổi Tam hợp, Lục hợp, tránh Tứ hành xung
- Gia chủ tuổi Tý: Chọn người tuổi Thân, Thìn và Sửu.
- Gia chủ tuổi Sửu: Chọn người tuổi Tị, Dậu và Tý.
- Gia chủ tuổi Dần: Chọn người tuổi Ngọ, Tuất và Hợi.
- Gia chủ tuổi Mão: Chọn người tuổi Mùi, Hợi và Tuất.
- Gia chủ tuổi Thìn: Chọn người tuổi Tý, Thân và Dậu.
- Gia chủ tuổi Tị: Chọn người tuổi Sửu, Dậu, Thân.
- Gia chủ tuổi Ngọ: Chọn người tuổi Dần, Tuất và Mùi.
- Gia chủ tuổi Mùi: Chọn người tuổi Mão, Hợi và Ngọ.
- Gia chủ tuổi Thân: Chọn người tuổi Tý, Thìn và Tị.
- Gia chủ tuổi Dậu: Chọn người tuổi Tị, Sửu và Thìn.
- Gia chủ tuổi Tuất: Chọn người tuổi Dần, Ngọ và Mão.
- Gia chủ tuổi Hợi: Chọn người tuổi Mùi, Mão và Dần.
Hướng dẫn Xem tuổi Xông đất
Xông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ biến.
Theo truyền thống, người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.