Tết này ai đến xông nhà mang theo may mắn cát lành để “đầu xuôi đuôi lọt”, năm mới vạn sự hưng? Cùng xem tuổi xông đất 2021, tuổi hợp xông đất Tết Tân Sửu để biết chi tiết nhé!
Dưới đây là Bảng các tuổi cho quý vị tiện theo dõi và c họn tuổi ạ
1. Xem tuổi xông đất năm 2021 cho tuổi Tý
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
GIÁP TÝ | Tân Tỵ 1941 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình). | Ất Mùi 1955, Bính Ngọ 1966, Qúy Mão 1963, Kỷ Mùi 1979, Nhâm Tuất 1982, Qúy Hợi 1983, Canh Ngọ 1990, Kỷ Hợi 1959, Nhâm Tý 1972, Ất Mão 1975. |
BÍNH TÝ | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Tân Dậu 1981 (Trung bình). | Ất Dậu 1945, Canh Tý 1960, Mậu Tuất 1958, Qúy Tỵ 1953, Nhâm Thìn 1952, Giáp Dần 1974, Đinh Sửu 1997, Mậu Dần 1998, Đinh Hợi 1947, Bính Tuất 1946. |
CANH TÝ | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá). | Bính Tuất 1946, Canh Thân 1980, Kỷ Tỵ 1989, Kỷ Mão 1999, Ất Dậu 1945, Giáp Thân 1944, Nhâm Thìn 1952, Nhâm Tý 1972, Tân Dậu 1981, Mậu Thìn 1988. |
NHÂM TÝ | Bính Thân 1956 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Tân Tỵ 1941 (Trung bình). | Kỷ Hợi 1959, Canh Dần 1950, Đinh Hợi 1947, Canh Tuất 1970, Nhâm Tuất 1982, Qúy Hợi 1983, Mậu Thìn 1988, Giáp Ngọ 1954, Bính Ngọ 1966, Đinh Mùi 1967. |
MẬU TÝ | Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá). | Mậu Tuất 1958, Tân Mão 1951, Canh Tuất 1970, Bính Tý 1996, Giáp Thân 1944 , Qúy Mão 1963, Nhâm Ngọ 1942, Ất Mùi 1955, Giáp Ngọ 1954, Qúy Tỵ 1953. |
2. Xem tuổi xông đất năm 2021 cho tuổi Sửu
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
ẤT SỬU | Tân Tỵ 1941 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá). | Nhâm Tý 1972, Nhâm Thìn 1952, Giáp Thìn 1964, Mậu Ngọ 1978, Qúy Hợi 1983, Ất Mùi 1955, Canh Dần 1950, Canh Thân 1980, Tân Mùi 1991, Nhâm Tuất 1982. |
TÂN SỬU | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Giáp Tý 1984 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Qúy Dậu 1993 (Tốt), Nhâm Dần 1962 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá). | Ất Mùi 1955, Qúy Tỵ 1953, Đinh Hợi 1947, Bính Tuất 1946, Ất Dậu 1945, Nhâm Tý 1972, Canh Ngọ 1990, Giáp Tuất 1994, Giáp Thân 1944, Tân Mão 1951. |
KỶ SỬU | Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá). | Nhâm Ngọ 1942, Qúy Mão 1963, Qúy Tỵ 1953, Ất Dậu 1945, Qúy Sửu 1973, Kỷ Mùi 1979, Ất Sửu 1985, Mậu Thìn 1988, Tân Mùi 1991, Canh Thìn 2000. |
QUÝ SỬU | Ất Tỵ 1965 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình). | Qúy Mão 1963, Bính Ngọ 1966, Ất Mão 1975, Qúy Hợi 1983, Ất Sửu 1985, Giáp Tuất 1994, Đinh Sửu 1997, Kỷ Hợi 1959, Giáp Ngọ 1954, Nhâm Thìn 1952. |
ĐINH SỬU | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Giáp Tý 1984 (Tốt), Qúy Dậu 1993 (Tốt), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá). | Mậu Thân 1968, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 1944, Qúy Sửu 1973, Giáp Dần 1974, Mậu Ngọ 1978 , Mậu Thìn 1988, Mậu Dần 1998, Kỷ Mão 1999, Bính Ngọ 1966. |
3. Xem tuổi xông đất 2021 cho tuổi Dần
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
BÍNH DẦN | Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình). | Bính Ngọ 1966, Qúy Mão 1963, Qúy Sửu 1973, Bính Tý 1996, Canh Thìn 2000, Ất Dậu 1945, Ất Mùi 1955, Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1992, Giáp Dần 1974. |
CANH DẦN | Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình). | Bính Tuất 1946, Tân Sửu 1961, Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958, Ất Mùi 1955, Qúy Tỵ 1953, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Qúy Mão 1963, Qúy Hợi 1983. |
GIÁP DẦN | Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Tân Dậu 1981 (Trung bình). | Tân Sửu 1961, Canh Tý 1960, Giáp Dần 1974, Qúy Sửu 1973, Bính Thìn 1976, Nhâm Tuất 1982, Mậu Thìn 1988, Canh Ngọ 1990, Nhâm Thìn 1952, Đinh Hợi 1947. |
MẬU DẦN | Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá). | Bính Ngọ 1966, Mậu Thân 1968, Tân Dậu 1981, Tân Mùi 1991, Bính Tý 1996, Ất Dậu 1945, Nhâm Ngọ 1942, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Kỷ Hợi 1959. |
NHÂM DẦN | Kỷ Dậu 1969 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình). | Giáp Thân 1944, Đinh Mùi 1967, Bính Thân 1956, Qúy Tỵ 1953, Kỷ Mùi 1979, Tân Dậu 1981, Qúy Hợi 1983, Nhâm Tý 1972, Nhâm Ngọ 1942, Tân Mão 1951. |
4. Chọn tuổi xông đất 2021 cho tuổi Mão
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
ĐINH MÃO | Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình). | Qúy Sửu 1973, Qúy Mùi 1943, Qúy Mão 1963, Giáp Ngọ 1954, Mậu Thìn 1988, Qúy Dậu 1993, Canh Thìn 2000, Giáp Dần 1974, Qúy Tỵ 1953, Giáp Thân 1944. |
QUÝ MÃO | Tân Tỵ 1941 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình). | Mậu Tý 1948, Ất Dậu 1945, Đinh Dậu 1957, Bính Ngọ 1966, Đinh Mùi 1967, Ất Mão 1975, Nhâm Tuất 1982, Đinh Mão 1987, Đinh Sửu 1997, Giáp Thìn 1964. |
ẤT MÃO | Tân Tỵ 1941 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình). | Canh Tý 1960, Qúy Tỵ 1953, Giáp Thìn 1964 , Giáp Thân 1944, Qúy Mùi 1943, Nhâm Ngọ 1942, Bính Tuất 1946, Mậu Thân 1968, Qúy Sửu 1973, Giáp Dần 1974. |
TÂN MÃO | Bính Thân 1956 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Tân Tỵ 1941 (Trung bình), Giáp Thìn 1964 (Trung bình). | Ất Mùi 1955, Giáp Ngọ 1954, Nhâm Thìn 1952, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Đinh Hợi 1947, Ất Dậu 1945, Tân Sửu 1961, Qúy Mão 1963, Đinh Mùi 1967. |
KỶ MÃO | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Tân Hợi 1971 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá). | Kỷ Hợi 1959, Kỷ Tỵ 1989, Canh Ngọ 1990, Giáp Thân 1944, Giáp Dần 1974, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Qúy Tỵ 1953, Canh Thân 1980, Tân Dậu 1981. |
5. Xem tuổi hợp xông đất 2021 cho tuổi Thìn
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
MẬU THÌN | Mậu Tý 1948 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Trung bình). | Kỷ Hợi 1959, Giáp Ngọ 1954, Canh Dần 1950, Ất Mão 1975, Qúy Hợi 1983, Ất Sửu 1985, Đinh Sửu 1997, Mậu Dần 1998, Canh Thìn 2000, Đinh Hợi 1947. |
BÍNH THÌN | Mậu Tý 1948 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Giáp Tý 1984 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá). | Ất Dậu 1945, Giáp Thân 1944, Nhâm Tý 1972, Kỷ Tỵ 1989, Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991, Bính Tuất 1946, Canh Thân 1980, Kỷ Hợi 1959, Qúy Tỵ 1953. |
GIÁP THÌN | Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá). | Ất Dậu 1945, Giáp Thân 1944, Ất Sửu 1985, Qúy Mão 1963, Qúy Sửu 1973, Mậu Thìn 1988, Giáp Tuất 1994, Canh Thìn 2000, Bính Ngọ 1966, Ất Mùi 1955. |
CANH THÌN | Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá). | Canh Tuất 1970, Bính Tuất 1946, Nhâm Thìn 1952, Canh Thân 1980, Qúy Hợi 1983, Đinh Mão 1987, Kỷ Tỵ 1989, Đinh Sửu 1997, Giáp Thìn 1964, Kỷ Mùi 1979. |
NHÂM THÌN | Giáp Tý 1984 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Qúy Dậu 1993 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá). | Đinh Hợi 1947, Qúy Tỵ 1953, Giáp Thìn 1964, Giáp Dần 1974, Mậu Ngọ 1978, Qúy Sửu 1973, Tân Sửu 1961, Bính Ngọ 1966, Kỷ Mùi 1979, Mậu Thìn 1988. |
6. Xem tuổi xông đất năm 2021 cho tuổi Tị
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
TÂN TỊ | Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình). | Đinh Hợi 1947, Ất Mùi 1955, Giáp Dần 1974, Ất Mão 1975, Kỷ Mùi 1979, Nhâm Tuất 1982, Đinh Mão 1987, Kỷ Tỵ 1989, Nhâm Tý 1972, Tân Mão 1951. |
ĐINH TỊ | Đinh Dậu 1957 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Qúy Dậu 1993 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá). | Nhâm Tý 1972, Kỷ Tỵ 1989, Bính Tý 1996, Mậu Dần 1998, Đinh Hợi 1947, Tân Mùi 1991, Đinh Sửu 1997, Nhâm Ngọ 1942, Giáp Thân 1944, Bính Ngọ 1966. |
KỶ TỊ | Đinh Dậu 1957 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Trung bình). | Qúy Mão 1963, Nhâm Dần 1962, Tân Mão 1951, Mậu Thân 1968, Canh Tuất 1970, Tân Hợi 1971, Qúy Sửu 1973, Ất Mão 1975, Bính Thìn 1976, Canh Thân 1980. |
QUÝ TỊ | Qúy Dậu 1993 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình). | Nhâm Ngọ 1942, Qúy Tỵ 1953, Canh Tý 1960, Giáp Thìn 1964, Đinh Tỵ 1977, Mậu Ngọ 1978, Bính Dần 1986, Đinh Mão 1987, Mậu Thìn 1988, Đinh Sửu 1997. |
ẤT TỊ | Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá). | Qúy Mão 1963, Nhâm Dần 1962, Mậu Tuất 1958, Bính Tý 1996, Ất Mùi 1955, Kỷ Hợi 1959, Tân Hợi 1971, Đinh Sửu 1997, Bính Ngọ 1966, Giáp Thân 1944. |
7. Chọn tuổi xông đất 2021 cho tuổi Ngọ
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
CANH NGỌ | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Nhâm Dần 1962 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá). | Canh Dần 1950, Kỷ Tỵ 1989, Canh Ngọ 1990, Ất Dậu 1945, Giáp Dần 1974, Tân Dậu 1981, Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958, Qúy Tỵ 1953, Canh Thân 1980. |
BÍNH NGỌ | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình). | Qúy Tỵ 1953, Tân Sửu 1961, Ất Dậu 1945, Giáp Thân 1944, Qúy Mùi 1943, Mậu Thân 1968, Nhâm Tý 1972, Bính Thìn 1976, Mậu Ngọ 1978, Đinh Mão 1987. |
GIÁP NGỌ | Tân Tỵ 1941 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình). | Ất Mão 1975, Mậu Tý 1948, Qúy Hợi 1983, Đinh Mão 1987, Đinh Sửu 1997, Mậu Ngọ 1978, Kỷ Hợi 1959, Canh Dần 1950, Tân Dậu 1981, Nhâm Tý 1972. |
MẬU NGỌ | Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Tân Tỵ 1941 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình). | Nhâm Tý 1972, Qúy Mùi 1943, Giáp Tý 1984, Ất Sửu 1985, Nhâm Ngọ 1942, Qúy Mão 1963, Giáp Ngọ 1954, Qúy Sửu 1973, Giáp Dần 1974, Qúy Tỵ 1953. |
NHÂM NGỌ | Bính Dần 1986 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá). | Đinh Hợi 1947, Bính Tuất 1946, Giáp Ngọ 1954, Kỷ Hợi 1959, Bính Ngọ 1966, Ất Mão 1975, Canh Thân 1980, Qúy Hợi 1983, Ất Sửu 1985, Tân Mùi 1991. |
8. Xem tuổi xông đất 2021 cho tuổi Mùi
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
KỶ MÙI | Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Mậu Tý 1948 (Trung bình). | Giáp Thân 1944, Bính Ngọ 1966, Giáp Dần 1974, Mậu Thìn 1988, Bính Tý 1996, Canh Thìn 2000, Ất Dậu 1945, Mậu Tuất 1958, Ất Mùi 1955, Qúy Tỵ 1953. |
TÂN MÙI | Bính Thân 1956 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Tốt), Tân Hợi 1971 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Qúy Mão 1963 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá). | Tân Mão 1951, Bính Tuất 1946, Kỷ Hợi 1959, Tân Sửu 1961, Bính Ngọ 1966, Tân Dậu 1981, Kỷ Tỵ 1989, Tân Mùi 1991, Giáp Tuất 1994, Bính Tý 1996. |
QUÝ MÙI | Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Tân Tỵ 1941 (Trung bình). | Đinh Hợi 1947, Đinh Tỵ 1977, Giáp Tuất 1994, Canh Dần 1950, Nhâm Ngọ 1942, Canh Tý 1960, Mậu Thân 1968, Nhâm Tý 1972, Canh Thân 1980, Canh Ngọ 1990. |
ĐINH MÙI | Tân Tỵ 1941 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Qúy Mão 1963 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình). | Kỷ Sửu 1949, Giáp Thân 1944, Qúy Tỵ 1953, Canh Tý 1960, Mậu Thân 1968, Giáp Dần 1974, Kỷ Mùi 1979, Qúy Hợi 1983, Canh Ngọ 1990, Mậu Dần 1998. |
ẤT MÙI | Canh Tý 1960 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình). | Nhâm Thìn 1952, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Kỷ Sửu 1949 , Đinh Mùi 1967, Giáp Thìn 1964, Kỷ Hợi 1959, Kỷ Mùi 1979, Canh Thân 1980, Tân Dậu 1981. |
9. Chọn tuổi xông đất 2021 cho tuổi Thân
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
CANH THÂN | Mậu Tý 1948 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình). | Ất Mùi 1955, Giáp Ngọ 1954, Tân Mão 1951, Tân Sửu 1961, Nhâm Dần 1962, Qúy Mão 1963, Canh Tuất 1970, Tân Hợi 1971, Nhâm Tuất 1982, Nhâm Thân 1992. |
NHÂM THÂN | Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Mậu Tý 1948 (Trung bình). | Đinh Mùi 1967, Giáp Dần 1974, Giáp Thân 1944, Bính Thân 1956, Mậu Ngọ 1978, Kỷ Mùi 1979, Tân Dậu 1981, Nhâm Tuất 1982, Bính Dần 1986, Kỷ Tỵ 1989. |
MẬU THÂN | Mậu Tý 1948 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Tốt), Giáp Tý 1984 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá). | Mậu Thân 1968, Nhâm Tý 1972, Tân Dậu 1981, Kỷ Tỵ 1989, Tân Mùi 1991, Mậu Dần 1998, Đinh Hợi 1947, Ất Dậu 1945, Mậu Thìn 1988, Qúy Tỵ 1953. |
GIÁP THÂN | Giáp Tý 1984 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Tốt), Qúy Dậu 1993 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Qúy Mão 1963 (Trung bình). | Qúy Tỵ 1953, Bính Ngọ 1966, Tân Sửu 1961, Qúy Sửu 1973, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958, Canh Dần 1950, Bính Tuất 1946, Ất Mão 1975, Canh Thân 1980. |
BÍNH THÂN | Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá). | Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958, Nhâm Ngọ 1942, Qúy Mão 1963, Qúy Sửu 1973, Nhâm Dần 1962, Canh Dần 1950, Ất Dậu 1945 , Ất Mùi 1955, Canh Tuất 1970. |
10. Xem tuổi xông đất năm 2021 cho tuổi Dậu
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
TÂN DẬU | Bính Thân 1956 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Mậu Ngọ 1978 (Trung bình). | Canh Tý 1960 , Kỷ Hợi 1959, Giáp Ngọ 1954, Canh Dần 1950, Mậu Thân 1968, Nhâm Tý 1972, Qúy Sửu 1973, Canh Thân 1980, Qúy Hợi 1983, Mậu Thìn 1988. |
ĐINH DẬU | Ất Tỵ 1965 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá). | Giáp Ngọ 1954, Qúy Tỵ 1953, Giáp Tuất 1994, Mậu Tuất 1958, Ất Mùi 1955, Nhâm Thìn 1952, Tân Mão 1951, Canh Tuất 1970, Bính Tý 1996, Đinh Sửu 1997. |
ẤT DẬU | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá). | Nhâm Ngọ 1942, Ất Dậu 1945, Giáp Thân 1944, Nhâm Thìn 1952, Mậu Thân 1968, Kỷ Dậu 1969, Giáp Dần 1974, Mậu Ngọ 1978, Mậu Dần 1998, Tân Mão 1951. |
KỶ DẬU | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá). | Qúy Tỵ 1953, Bính Tuất 1946, Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991, Kỷ Mão 1999, Giáp Thân 1944, Giáp Dần 1974, Tân Dậu 1981, Bính Tý 1996, Đinh Sửu 1997. |
QUÝ DẬU | Tân Tỵ 1941 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình). | Ất Mùi 1955, Bính Ngọ 1966, Qúy Mão 1963, Canh Tuất 1970, Qúy Hợi 1983, Ất Hợi 1995, Mậu Ngọ 1978, Kỷ Mùi 1979, Đinh Mùi 1967 Qúy Sửu 1973. |
11. Xem tuổi xông đất 2021 cho tuổi Tuất
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
GIÁP TUẤT | Bính Dần 1986 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá). | Bính Ngọ 1966, Mậu Tuất 1958, Giáp Dần 1974, Bính Tý 1996, Canh Thìn 2000, Kỷ Mùi 1979, Ất Sửu 1985, Mậu Thìn 1988, Tân Mùi 1991 Qúy Tỵ 1953. |
NHÂM TUẤT | Nhâm Dần 1962 (Tốt), Tân Tỵ 1941 (Tốt), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Qúy Mão 1963 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình). | Ất Dậu 1945, Giáp Thân 1944, Kỷ Sửu 1949, Đinh Hợi 1947, Qúy Tỵ 1953, Ất Mão 1975, Mậu Tuất 1958, Giáp Thìn 1964, Mậu Thân 1968, Giáp Tuất 1994. |
BÍNH TUẤT | Tân Tỵ 1941 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá). | Bính Ngọ 1966, Tân Mão 1951, Giáp Dần 1974, Bính Thìn 1976, Tân Dậu 1981, Kỷ Tỵ 1989, Bính Tý 1996, Canh Dần 1950, Tân Mùi 1991, Nhâm Ngọ 1942. |
MẬU TUẤT | Bính Dần 1986 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Tân Tỵ 1941 (Trung bình). | Mậu Thân 1968, Kỷ Hợi 1959, Nhâm Ngọ 1942, Canh Tuất 1970, Nhâm Tý 1972, Canh Thân 1980, Qúy Hợi 1983, Đinh Hợi 1947, Bính Tuất 1946, Nhâm Tuất 1982. |
CANH TUẤT | Tân Tỵ 1941 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình). | Canh Dần 1950, Kỷ Sửu 1949, Ất Mùi 1955, Nhâm Tuất 1982, Qúy Hợi 1983, Kỷ Tỵ 1989, Tân Mùi 1991, Giáp Tuất 1994, Nhâm Thìn 1952, Tân Mão 1951. |
Tuổi Gia chủ | Tuổi xông đất 2021 TỐT | Tuổi xông đất 2021 XẤU |
ĐINH HỢI | Nhâm Dần 1962 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Qúy Mão 1963 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá). | Đinh Hợi 1947, Mậu Thân 1968 , Nhâm Tý 1972, Bính Tý 1996, Ất Dậu 1945, Tân Mão 1951, Ất Mão 1975, Tân Dậu 1981, Nhâm Thìn 1952, Nhâm Ngọ 1942. |
QUÝ HỢI | Qúy Mão 1963 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Qúy Dậu 1993 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình). | Qúy Mùi 1943, Nhâm Ngọ 1942, Ất Dậu 1945, Bính Thân 1956, Kỷ Hợi 1959 , Canh Tý 1960, Giáp Thìn 1964, Ất Tỵ 1965, Qúy Sửu 1973, Ất Mão 1975. |
TÂN HỢI | Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Tân Tỵ 1941 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình). | Đinh Mùi 1967, Ất Tỵ 1965, Giáp Thân 1944, Qúy Tỵ 1953, Tân Mão 1951, Tân Dậu 1981, Nhâm Tuất 1982, Đinh Sửu 1997, Nhâm Tý 1972, Qúy Hợi 1983. |
ẤT HỢI | Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Canh Ngọ 1990 (Trung bình), Mậu Dần 1998 (Trung bình). | Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958, Qúy Sửu 1973, Tân Hợi 1971, Qúy Mùi 1943, Nhâm Thân 1992, Bính Tý 1996, Ất Dậu 1945, Ất Mão 1975, Bính Ngọ 1966. |
KỶ HỢI | Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Trung bình). | Ất Mùi 1955, Qúy Tỵ 1953, Canh Dần 1950, Tân Sửu 1961, Canh Tuất 1970, Bính Thìn 1976, Nhâm Tuất 1982, Ất Sửu 1985, Kỷ Tỵ 1989, Tân Mùi 1991. |
13. Các phương pháp xem tuổi xông đất 2021 khác
Ngoài việc chọn tuổi xông đất đầu năm 2021 cho 12 con giáp bằng cơ sở tương quan giữa Can chi và Ngũ hành như trên, còn một số phương pháp khác. Cụ thể như sau:
– Xem tuổi xông đất Tết Tân Sửu 2021 theo Thập Bát cục
Theo phương pháp này, tùy vào mong muốn, mục đích mà gia chủ muốn hướng tới năm mới ra sao để chọn người phù hợp.
– Chọn tuổi Tam hợp, Lục hợp, tránh Tứ hành xung
Có một cách đơn giản khác để chọn người tới xông nhà Tết 2021 đó là, tìm những người có tuổi Tam Hợp hoặc Lục Hợp với tuổi của mình, tránh các tuổi Tứ hành xung, Tương hại, Tương phá là được.
Theo cách này, 12 con giáp nên chọn các tuổi sau để tới xông đất đầu năm cho nhà mình:
Gia chủ tuổi Tý: Chọn người tuổi Thân, Thìn và Sửu.
Gia chủ tuổi Sửu: Chọn người tuổi Tị, Dậu và Tý.
Gia chủ tuổi Dần: Chọn người tuổi Ngọ, Tuất và Hợi.
Gia chủ tuổi Mão: Chọn người tuổi Mùi, Hợi và Tuất.
Gia chủ tuổi Thìn: Chọn người tuổi Tý, Thân và Dậu.
Gia chủ tuổi Tị: Chọn người tuổi
Gia chủ tuổi Ngọ: Chọn người tuổi Dần, Tuất và Mùi.
Gia chủ tuổi Mùi: Chọn người tuổi Mão, Hợi và Ngọ.
Gia chủ tuổi Thân: Chọn người tuổi Tý, Thìn và Tị.
Gia chủ tuổi Dậu: Chọn người tuổi Tị, Sửu và Thìn.
Gia chủ tuổi Tuất: Chọn người tuổi Dần, Ngọ và Mão.
Gia chủ tuổi Hợi: Chọn người tuổi Mùi, Mão và Dần.
– Chọn người tới xông nhà theo tính cách
Bên cạnh đó, tránh chọn những ai tuy hợp tuổi nhưng nhà đang có tang hoặc có chuyện đau buồn như chia ly, đổ vỡ.
– Không chọn được người phù hợp thì làm thế nào?
Nếu áp dụng tất cả các biện pháp trên mà gia chủ vẫn không tìm thấy người xông đất Tết này phù hợp thì nên nghĩ tới cách này: Chọn người nhà, hay chính mình tự tiến hành xông đất nhà mình.
Bài viết được viết bởi Chuyên gia của Phong thủy GK Việt Nam
Yên Phong-Bắc Ninh , 5 giờ 10 phút sáng, ngày 2/4/2021 Dương lịch ( tức 23 tháng 12 năm 2020 âm lịch)
www.facebook.com/congtygkvietnam
gkvietnam.net _ Phong thủy GK Việt Nam